Category Archives: ATAGO

KHÚC XẠ KẾ ATAGO

Khúc xạ kế ATAGO

Nhà sản xuất: Atago (Nhật)

Dòng sản phẩm Master S

Kích thước: 3,3 x 3.3 x 20,4 – Trọng lượng: 100 g


Master S10 M

Thang đo: Độ mặn NaCl: 0-10%

Độ phân giải: 0,1%

Tự động bù nhiệt độ: không


Master S28 M

Thang đo:

Độ mặn NaCl: 0-28%

Độ phân giải: 0,2%

Tự động bù nhiệt độ: không


Master S/Mill M

Thang đo:

Độ mặn: 0-100 ‰

Tỉ trọng: 1,000-1,070

Độ phân giải: 1 ‰; 0,001

Tự động bù nhiệt độ: không


Dòng sản phẩm Pal


PAL – 1

Thang đo:

Độ ngọt (Độ Brix): 0.0 – 53.0%

Nhiệt độ: 9.0 – 99.9°C

Độ phân giải:

Brix 0.1%; Nhiệt độ 0.1°C

Tự động bù nhiệt độ: có


Dòng sản phẩm Master M

Kích thước: 3,3 x 3.3 x 20,4 – Trọng lượng: 160 g


Master M

Thang đo:

Độ ngọt – Độ Brix: 0-33%

Độ phân giải / độ chính xác:

0,2%; ± 0,2%

Tự động bù nhiệt độ: không


Master 2M

Thang đo:

Độ ngọt – Độ Brix: 28,0-62,0%

Độ phân giải / độ chính xác:

0,2%; ± 0,2%

Tự động bù nhiệt độ: không


Dòng sản phẩm Master M

Kích thước: 3,3 x 3.3 x 16,8 – Trọng lượng: 120 g


Master 3M

Thang đo:

Độ ngọt – Độ Brix: 58,0-90%

Độ phân giải / độ chính xác:

0,2%; ± 0,2%

Tự động bù nhiệt độ: không


Master 4M

Thang đo:

Độ ngọt – Độ Brix: 45,0-82,0%

Độ phân giải / độ chính xác:

0,2%; ± 0,2%

Tự động bù nhiệt độ: không


Master 53M

Thang đo:

Độ ngọt – Độ Brix: 0-53,0%

Độ phân giải / độ chính xác:

0,2%

Tự động bù nhiệt độ: không


Hướng dẫn sử dụng KXK (trừ loại điện tử hiện số)

    1. Nhỏ 1 – 2 giọt dung dịch cần đo lên lăng kính

    2. Đậy tấm chắn sáng

    3. Nước phải phủ đều trên lăng kính

    4. Đưa lên mắt ngắm

    5. Đọc số trên thang đo. Chỉnh tiêu cự sao cho số thấy rõ nhất.

    6. Lau khô bằng giấy thấm mềm

 Ghi chú: không được làm ướt khúc xạ kế.

Ghi chú: Khi nồng độ muối của dung dịch quá cao, trên màn hình quan sát chỉ xuất hiện màu trắng.

Hiệu Chuẩn 

  • Nhỏ 1 hoặc 2 giọt nước cất (nước cất 1 hoặc 2 lần) lên trên bề mặt lăng kính. Thực hiện quan sát giống như đo mẫu thông thường.
  • Nếu vạch phân cách ở 2 vùng xanh trắng không nằm ở vị trí 0.000, thì dùng tua vít xoay vít hiệu chuẩn sao cho vạch phân cách chỉ ngay về vị trí 0.000

Ghi chú: 

  • Vít hiệu chỉnh được đậy bằng nắp nhựa
  • Không nên hiệu chuẩn khúc xạ kế khi không cần thiết.
  • Khúc xạ kế đã được hiệu chuẩn tại nhà máy.
  • Nước thông thường do có nhiều tạp chất, nên khi xem trên khúc xạ kế sẽ có nồng độ nhỏ hơn 0.

Bảo Quản

  • Bảo quản khúc xạ kế trong hộp kèm theo và để nơi thoáng mát.
  • Không nên để khúc xạ kế vô nước.

 

Tham khảo: Độ brix của một số sản phẩm

Ideal Brix Concentration of Known Substance

Oranges, pears 6-13%
Tomato 3-6%
Apples, melons 12-18%
Strawberries, peaches 6-12%
Grape seeds 13-24%
Concentrated fruit juices 42-68%
Fruit juice 12-18%
Strained tomato 7-16%
Tomato juice 5-9%
Aerated drinks 6-15%
Nectars 16-23%
Drinks with lactic acid 16, 5-21, 5%
Condensed milk 52-68%
Liquid sugar 58-80%
Canned fruit 14-28%
Egg yoke 45-48%
Milk 12-17%
Marmalade, flour 60-70%

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

Công ty cổ phần công nghệ Hiển Long
Địa chỉ: B40 KDC Kim Sơn, đường Nguyễn Hữu Thọ, Q7, TP.HCM
PHẠM HỮU VINH – KỸ SƯ TƯ VẤN VÀ KINH DOANH
SĐT: 0934.102.481

Email: phamhuuvinh.237@gmail.com
Skype: huuvinhp

KHÚC XẠ KẾ ĐỂ BÀN TỰ ĐỘNG SERIES 5000Α

KHÚC XẠ KẾ ĐỂ BÀN TỰ ĐỘNG SERIES 5000Α

KHÚC XẠ KẾ ĐỂ BÀN TỰ ĐỘNG SERIES 5000Α

Model: RX-5000, RX-5000-BEV, RX-5000-Plus
Hãng Sản Xuất: Atago – Japan

Giới thiệu chung:
RX-5000 có bộ phận đặt mẫu phân tích dễ dàng, cho kết quả nhanh, chính xác và rất thuận tiện khi làm sạch.
RX-5000  được tích hợp bộ điều khiển nhiệt độ bên trong máy , giúp ổn định nhiệt độ làm tăng độ chính xác của kết quả đo.
RX-5000  có thể truy xuất 30 kết quả đo gần nhất một cách nhanh chóng.
RX-5000-BEV có bộ phận đặt mẫu phân tích dễ dàng, cho kết quả nhanh, chính xác và rất thuận tiện khi làm sạch, ứng dụng phù hợp với lĩnh vực sản xuất nước giải khát
RX-5000-BEV  được tích hợp bộ điều khiển nhiệt độ bên trong máy , giúp ổn định nhiệt độ làm tăng độ chính xác của kết quả đo.
RX-5000-BEV  có thể truy xuất 30 kết quả đo gần nhất một cách nhanh chóng.
RX-5000-Plus có bộ phận đặt mẫu phân tích dễ dàng, cho kết quả nhanh, chính xác và rất thuận tiện khi làm sạch, ứng dụng phù hợp với lĩnh vực sản xuất nước giải khát
RX-5000-Plus  được tích hợp bộ điều khiển nhiệt độ bên trong máy , giúp ổn định nhiệt độ làm tăng độ chính xác của kết quả đo.
RX-5000-Plus  có thể truy xuất 30 kết quả đo gần nhất một cách nhanh chóng.

Thông số kỹ thuật:
Đơn vị đo: chỉ số khúc xạ-RI (chiết suất-nD), Brix
Điều khiển bằng bàn phím mềm(Softkey) và hiển thị bằng màn hình LCD
Độ Brix:
+ Khoảng đo: 0.00-100.00% Brix
+ Độ phân giải: Brix 0.005%
+ Độ chính xác: Brix  ± 0.010%
+ Độ lặp lại: Brix  ± 0.010%
RI (nD):
+ Khoảng đo: 1.32700-1.58000 nD
+ Độ phân giải:  0.00001 nD
+ Độ chính xác: ± 0.00002 nD
+ Độ lặp lại: ± 0.00001 nD
Khoảng bù nhiệt (ATC): 5-60oC
Độ phân giải: 0.01 oC
Độ chính xác:  ±0.05 oC
Nguồn sáng: đèn LED
Các cổng giao tiếp : RS232C ( kết nối với PC)
Nguồn điện cung cấp: 240V/50-60 Hz
Công suất tiêu thụ: 65 VA
Kích thước máy: 37W x 26D x 14H cm
Trọng lượng máy: 6.4 kg
Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn: HACCP, GMP, GLP

Thiết bị cung cấp bao gồm: máy chính, ống chứa mẫu đo, dây nguồn, hướng dẫn sử dụng.

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

Địa chỉ: B40 KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Q7, TP.HCM

Đại diện: PHẠM HỮU VINH

Chức vụ: Kỹ sư kinh doanh

Số điện thoại: 0934 102 481

Email: phamhuuvinh.237@gmail.com

Skype: huuvinhp

PHÂN CỰC KẾ ĐỂ BÀN TỰ ĐỘNG ATAGO

PHÂN CỰC KẾ ĐỂ BÀN TỰ ĐỘNG ATAGO

PHÂN CỰC KẾ ĐỂ BÀN TỰ ĐỘNG ATAGO

Model: AP-300
Hãng Sản Xuất: Atago – Japan

Mô tả máy:
Máy phân cực kế AP-300 của Atago đo độ quay quang học của các chất quang học hoạt tính như saccharide, acid ascorbic, bột ngọt và những chất khác.
Hoàn toàn tự động, đo lường mẫu một cách dễ dàng bằng cách thiết lập ống quan sát (có mẫu chất lỏng) trong khoang chứa mẫu và nhấn START.
Giá trị đo lường được hiển thị trên màn hình lớn kỹ thuật số giúp đọc dễ dàng.
Thường được sử dụng trong nước hoa, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp, hóa chất, và các nhà máy thực phẩm là tốt nhất để đo góc quay.
Ngoài ra còn có thang đường đường quốc tế được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy đường.

Thông số kỹ thuật:
Giá trị đo: góc quay mặt phẳng phân cực, độ đường quốc tế, góc quay phân cực đặc biệt, độ tinh khiết.
Góc đo: ±89.99o
Khoảng đo độ đường quốc tế: ±130.00oZ
Độ phân giải: 0.01o và  0.01oZ
Bước sóng: 589 nm
Nguồn sáng: sử dụng đèn Halogen
Hiển thị bằng màn hình LCD
Người sử dụng có thể cài đặt Password ,phù hợp với tiêu chuẩn ISO
Yêu cầu kích thước ống chứa mẫu: Max L 200 mm
Cổng kết nối với PC: RS 232C
Phù hợp tiêu chuẩn ICUMSA
Nguồn điện yêu cầu: 100 -240V/ 50-60 Hz
Công suất tiêu thụ: 65 VA
Kích thước (LxDxH): 485 x 285 x 175 mm
Trọng lượng: 14.4 kg

Thiết bị cung cấp bao gồm: máy chính, ống chứa mẫu đo, dây nguồn, hướng dẫn sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HIỂN LONG

Địa chỉ: B40 KDC Kim Sơn, Đường Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Q7, TP.HCM

Đại diện: PHẠM HỮU VINH

Chức vụ: Kỹ sư kinh doanh

Số điện thoại: 0934 102 481

Email: phamhuuvinh.237@gmail.com

Skype: huuvinhp

KHÚC XẠ KẾ TỰ ĐỘNG SERIES 7000Α

KHÚC XẠ KẾ TỰ ĐỘNG SERIES 7000Α

KHÚC XẠ KẾ TỰ ĐỘNG SERIES 7000Α

Model: RX-7000, RX-7000i
Hãng Sản Xuất: Atago – Japan

Giới thiệu chung:
RX-7000 có bộ phận đặt mẫu phân tích dễ dàng, cho kết quả nhanh, chính xác và rất thuận tiện khi làm sạch
RX-7000  được tích hợp bộ điều khiển nhiệt độ bên trong máy , giúp ổn định nhiệt độ làm tăng độ chính xác của kết quả đo.
RX-7000  có thể truy xuất 30 kết quả đo gần nhất một cách nhanh chóng.

Thông số kỹ thuật:
Đơn vị đo: chỉ số khúc xạ-RI (chiết suất-nD), Brix
Điều khiển bằng bàn phím mềm(Softkey) và hiển thị bằng màn hình LCD
Độ Brix:
+ Khoảng đo: 0.00-100.00% Brix
+ Độ phân giải: Brix 0.005%
+ Độ chính xác: Brix  ± 0.01%
+ Độ lặp lại: Brix  ± 0.01%
RI (nD):
+ Khoảng đo  : 1.3250-1.7000 nD
+ Độ phân giải:  0.00001 nD
+ Độ chính xác: ± 0.00005 nD
+ Độ lặp lại: ± 0.00001 nD
Khoảng bù nhiệt (ATC): 5-70oC
Độ phân giải: 0.01 oC
Nguồn sáng: đèn LED
Các cổng giao tiếp: RS232C ( kết nối với PC)
Nguồn điện cung cấp: 240V/50-60 Hz
Công suất tiêu thụ: 65 VA
Kích thước máy: 37W x 26D x 14H cm
Trọng lượng máy: 6.8 kg
Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn: HACCP, GMP, GLP

Thiết bị cung cấp bao gồm: máy chính, ống chứa mẫu đo, dây nguồn, hướng dẫn sử dụng.